STT
|
Lĩnh vực/ tiêu chí đánh
giá
|
Điểm
chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng Kế hoạch phát triển chính quyền số và bảo đảm an toàn thông
tin mạng
|
3
|
|
|
-
Ban hành Kế hoạch đúng thời gian quy định: 3 điểm
|
|
|
|
-
Ban hành Kế hoạch trễ hoặc không ban hành kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
2
|
Tỷ
lệ trao đổi văn bản điện tử giữa đơn vị và các cơ quan hành chính khác
|
3
|
|
|
- Đạt từ 98% trở lên văn bản hoàn toàn điện tử được ban hành
theo đúng Nghị định số 30/2020/NĐ-CP thì tính theo công thức: [số văn bản
điện tử] x 3/[Tổng số văn bản phát hành]
|
|
|
|
- Đạt dưới 98% văn bản hoàn toàn điện tử được ban hành theo đúng
Nghị định số 30/2020/NĐ-CP: 0 điểm
|
|
|
3
|
Tỷ lệ CBCCVC sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành công
việc để xử lý, giải quyết công việc
|
3
|
|
|
- Đạt 100% tổng số CBCCVC: 3 điểm
|
|
|
|
- Dưới 100% tổng số CBCCVC: 0 điểm
|
|
|
4
|
Tỷ
lệ lãnh đạo UBND cấp huyện, cấp phòng, UBND cấp xã sử dụng chữ ký số để xử
lý, giải quyết công việc
|
3
|
|
|
- Đạt 100% lãnh đạo sử dụng: 3 điểm
|
|
|
|
- Dưới 100% lãnh đạo sử dụng: 0 điểm
|
|
|
5
|
Sử
dụng phần mềm một cửa điện tử (tính toàn địa phương)
|
3
|
|
5.1
|
Tỷ
lệ hồ sơ tiếp nhận và trả kết quả qua phần mềm Một cửa điện tử
|
1
|
|
|
-
Đạt 100% hồ sơ: 1 điểm
|
|
|
|
-
Đạt dưới 100% hồ sơ: 0 điểm
|
|
|
5.2
|
Số hóa kết
quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
2
|
|
|
Có triển khai các nhiệm vụ cần thiết để số hoá hồ sơ TTHC theo quy định
trong năm 2022: 1 điểm
|
|
|
|
Đã triển khai và khai thác hồ sơ số hoá thì được thêm 1 điểm
|
|
|
6
|
Cung
cấp dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) (tính toàn địa phương)
|
3
|
|
6.1
|
Tỉ lệ DVCTT mức độ 3, 4 phát sinh hồ sơ
|
1
|
|
|
Đạt
trên 60% số thủ tục hành chính đã cung cấp DVCTT mức 3,4
có phát sinh hồ sơ: 1 điểm
|
|
|
|
Đạt
từ 5%-60% số TTHC đã cung cấp DVC mức 3,4 có phát sinh hồ
sơ thì tính theo công thức: [Số TTHC có phát sinh hồ sơ/ Số TTHC cung cấp mức
3,4] x 1 điểm / 60%
|
|
|
|
Dưới
5% số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến: 0 điểm
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ tổng số hồ sơ được xử lý trực
tuyến mức độ 3, 4 so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (bao gồm hồ sơ
trực tuyến, hồ sơ tiếp nhận trực tiếp theo cơ chế một cửa) của tất cả dịch vụ
công đã được cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4
|
1
|
|
|
Đạt trên 20%: 1 điểm
|
|
|
|
Đạt từ 5% - 20% thì tính
theo công thức: [Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến] x 1 điểm /
20%
|
|
|
|
Dưới 5%: 0 điểm
|
|
|
6.3
|
Tỷ lệ % tăng hồ sơ trực tuyến mức 3, 4 so với năm trước = [(Số
hồ sơ trực tuyến năm đánh giá - Số hồ sơ trực tuyến năm trước) / Số hồ sơ
trực tuyến năm trước] x 100%
|
1
|
|
|
- Nếu tăng từ 20% trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
- Nếu tăng từ 5% đến dưới 20%, đánh giá theo công thức: Tỉ lệ
tăng hồ sơ trực tuyến x 1 điểm / 20%
|
|
|
|
- Nếu tăng dưới 5%: 0 điểm
|
|
|
|
* Trường hợp địa phương đạt trên 80% hồ sơ trực tuyến, đánh giá:
1 điểm
|
|
|